Thứ Bảy, 4 tháng 5, 2019

Cách Cảm ơn trong tiếng anh


Có nhiu hơn mt cách nói cm ơn
Rt vui được gp bn Newstar English Center xin giới thiệu các bạn về cách nói lời cảm ơn trong tiếng anh
Trước đây, khi tôi đi du hc M, tôi luôn ch thy mình "Cm ơn". Ngay c khi tôi được yêu cu giúp đ vi bài tp v nhà, ngay c khi tôi nhn được mt món quà, tôi cm thy như th tôi ch có th nói cm t này và không th truyn đt lòng biết ơn ca tôi đúng cách .
Nếu bn ch có th nói "Cm ơn" bt k bn làm gì, bn có th nhn được ít hơn mt na lòng biết ơn. Ví d, tôi mun nói: "Cm ơn bn đã mi tôi đến ba tic", nhưng ch vi mt t "Cm ơn".
Tôi nghĩ nhiu người có nhng rc ri này. Nhưng tôi hc tiếng Anh trong lp hc ca trường trung hc và trung hc, các cm t ca lòng biết ơn không ch biết "Cm ơn bn.", Mc dù hơn mt chút "Thank you very much."
Vào thi đim đó, tôi đã c gng kết hp cm t "Cm ơn." Cng vi alpha đ tôi có th đưa ra mt li cm ơn chính xác t ming. Làm thế nào v vic thêm mt s t vào "Cm ơn." Và nói vi đi tác ca bn nhiu hơn v cm xúc ca bn?
Mt tp hp các cm t truyn đt mt cm giác biết ơn
Trước hết, tôi mun gii thiu tóm tt các cm t cm ơn được truyn bi "Cm ơn" cng vi α. Mt khi bn có ý thc, bn có th d dàng to ra các cm t ca riêng bn!
T cơ bn
Thank you.
L
ch s "Cm ơn". 
(B
ình thường "Cm ơn".)
Thanks.
"C
m ơn" vì đã là mt người tt trong s bn bè ca bn.
(Nói cách khác, c
m giác ca "Ajas".)
Thank you very much.
Thank you so much.
(T
ương t như Cm ơn bn rt nhiu.)
Thanks anyway.
Ví d
, khi nó không được tìm thy và được yêu cu tìm kiếm mt cái gì đó vi nhau, nhưng t chi cho bn bè đã đ ngh giúp đ đ s dng khi bn mun truyn ti cm giác ca lòng biết ơn "Dù sao, cm ơn bn". Đó là mt cm t không hu ích, nhưng tôi đã không nhn được kết qu, nhưng tôi mun cm ơn quá trình cho đến thi đim đó.
(M
t người bn đã mi tôi đến bui hòa nhc nhưng tiếc là tôi đã có lch vào ngày hôm đó ... "Xin li, tôi không th đi, nhưng tht hoàn ho khi tôi nói" Cm ơn vì đã mi tôi! "→ Xin li, tôi có vic khác đ làm điu đó ngày, nhưng dù sao cũng cm ơn!)

T đây là sn xut! Thank you+α:Thank you for + -ing

"Thank you" trong "for+ đng t có dng tiến b hin nay (Ing)”, hoc sẽ được theo hình thc truyn vi mt k ng ngn ch dính vào mt danh t. Sẽ lch s hơn nếu nó dng "Thank you very much for~".

< For + ing >

Thank you for teaching me English.
(Gi giáo viên dy tiếng Anh sau khi lp hc kết thúc)
Thank you for coming to my party today.
(Vào cu
i ba tic sinh nht. Hoàn ho đ đưa nó tr li như mt thn tượng.)
Thank you for inviting me.
(S dng như mt người bn đã mi bn đến b phim mà bn mun xem.
Thank you for giving me good advice.
(Gi cho mt người bn đã tham kho ý kiến.)
Thank you for bringing me here.
(Chúng ta hãy nh nhàng nói "Nhưng tôi không nói rng tôi mun đến n Đ")
Thank you for telling me about the movie.
(S
dng nó như mt người bn đã dy tôi bn tóm tt ca b phim. Ngay c khi bn được chiu chung tuyt vi)
Thank you for calling me.
(Gi cho mt người bn đã cu tôi đến mun. Không, sẽ là c đi nếu tôi không thc dy trên đin thoi.)
Thank you for listening.
(Ngay c
khi bn nói chuyn mt chiu trong 4 gi, hãy khc phc tâm trng ca bên kia bng dòng này)
Thank you for taking care of my dog.
(Hãy tng quà lưu nim cho người hàng xóm chăm sóc chú chó. Điu này sẽ chăm sóc bn vào ln ti.)
<For + danh t>
Thank you for everything.
Cm ơn bn trong tt c
Thank you for today.
(Sau m
t cuc hn hò vui v, hãy cho anh y mt t)

Nhng li cm kích khác ngoài "Thank you"

Trong phn này, chúng tôi sẽ gii thiu ba t, đánh giá cao, biết ơn và biết ơn, đó là nhng t đánh giá cao khác vi cm t "Cm ơn". Đánh giá cao và biết ơn được s dng đ cm ơn nhng điu như "Có chuyn gì" . Mt khác, Thankful được s dng khi mi người biết ơn.

appreciate: Ch ng + đánh giá cao

I appreciate your kindness.
Tôi đánh giá cao long t
ốt của bạn .
(G
i cp trên đã h tr tôi. Tôi biết ơn lòng tt và s t tế)
I appreciate you taught me English.
Cm ơn bn đã dtôi tiếng Anh .
(G
i mt giáo sư dy tiếng Anh t lâu)
I appreciate all you do.
Cm ơn bn cho tt c mi th bn làm .
(M
t người bn thân luôn giúp đ nếu có bt c điu gì)
I appreciate his efforts.
Tôi biết ơn nhng n lc ca anh y .
i vi anh y đang c gng tr thành mt người bn trai tt)
I appreciate this opportunity to show my ability.
(Nếu bn có cơ hi thuyết trình trước công chúng, t này)

grateful: ch ng + be + grateful

I am grateful for your support.
C
m ơn bn đã h tr ca bn .
(M
t cm t mà bn mun nói vi hun luyn viên khi bn thng mt trn đu th thao, v.v.)

I am grateful for your love.
Cm ơn tình yêu ca bn → Tôi hnh phúc khi yêu bn.
(Dành cho k
nim ngày cưới, v.v.)
I am grateful for your warning.
C
m ơn li khuyên ca bn .
(G
i đến nhng người khuyên tôi trước. Tôi sp dính vào mt ti ác nguy him.)
I am grateful to you for letting me stay at your house.
(C
m t được s dng đ lch s cm ơn nhng người nhà.)
I am grateful to you for lending me your precious guitar.
C
m ơn bn đã cho tôi mượn cây đàn quý giá ca bn .
(G
i cho mt người bn cho tôi mượn cây đàn guitar. Nó hơi đt khi t mua ...)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét